Dự án đo kiểm Benchmark các tỉnh Ninh Binh, Nam Định, Yên Bái và Vĩnh Long

Benchmarking
Benchmarking

– Khách hàng: Tổng công ty viễn thông Mobifofe – Trung tâm đo kiểm  và sửa chữa thiết bị viễn thông Mobifone

– Phạm vi công việc: Đo kiểm và đánh giá chất lượng mạng

– Địa điểm dự án:  Địa bàn tỉnh Ninh Binh, Nam Định, Vĩnh Long và Yên Bái

– Thời Hạn hợp đồng:  từ ngày 15 tháng 5 năm 2019 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019

Chi tiết dự án

TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE

TRUNG TÂM ĐO KIỂM VÀ SỬA CHỮA THIẾT BỊ VIỄN THÔNG MOBIFONE

KẾT QUẢ ĐO KIỂM VÀ ĐÁNH GIÁ  CHẤT LƯỢNG MẠNG TẠI KHU VỰC

1.1      Mục đích

Nhằm mục đích đo kiểm, đánh giá chất lượng mạng lưới, đề xuất khuyến nghị hiệu chỉnh đảm bảo phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh/thành phố, báo cáo tự kiểm tra chất lượng dịch vụ viễn thông.

1.2      Bài đo

STT MS Bài Đo Cách thiết lập Các chỉ tiêu cần phân tích
LAPTOP 1 – MOBIFONE 
1 MS1 Scan 2G MobiFone Scan 2G only theo 2 dải tần số G900 (84-124), G1800 (612-711), BSIC decode Rxlev
2 MS2 Đo tốc độ download data 3G MobiFone Download file size 1GB trong 120s, nghỉ 30s giữa mỗi lần download rồi lặp lại PS download throughput, PS call setup time, PS CSSR
3 MS3 Scan 3G MobiFone Scan 3G only theo 3 tần số U2100 là 10562, 10587 và 10612 RSCP, EcIo, Pilot Pollution
LAPTOP 2 – MOBIFONE
4 MS1- MS2 Đo CSSR, MOS, CDR MobiFone (dual mode) CSSR, MOS 2G, MOS 3G, MOS Dualmode, CDR
MS gọi MS, duration 70s, nghỉ 30s
MOS chọn giải thuật POLQA
5 MS3- MS4 Đo CSSR, MOS, CDR Viettel (dual mode) MS gọi MS, duration 70s, nghỉ 30s, MOS chọn giải thuật POLQA CSSR, MOS 2G, MOS 3G MOS Dualmode, CDR
6 MS5 Đo tốc độ upload data 3G MobiFone Upload file size 500 MB trong 120s, nghỉ 30s rồi lặp lại. PS upload throughput
 LAPTOP 3 – NGOẠI MẠNG
7 MS1- MS2 Đo CSSR, MOS, CDR VinaPhone (dual mode) MS gọi MS, duration 70s, nghỉ 30s, MOS chọn giải thuật POLQA CSSR, MOS 2G, MOS 3G, MOS Dualmode, CDR
8 MS3 Đo tốc độ download data 3G VinaPhone Download file size 1GB trong 120s, nghỉ 30s giữa mỗi lần download rồi lặp lại PS download throughput
9 MS4 Đo tốc độ download data 3G Viettel Download file size 2GB trong 120s, nghỉ 30s giữa mỗi lần download rồi lặp lại PS download throughput
10 MS5 Scan 2G VinaPhone Scan 2G only theo 2 dải tần số G900 (1-42), G1800 (512-611), BSIC decode Rxlev
11 MS6 Scan 2G Viettel Scan 2G only theo 2 dải tần số G900 (42-83), G1800 (712-813), BSIC decode Rxlev
LAPTOP 4 – NGOẠI MẠNG
12 MS1 Scan 3G VinaPhone Scan 3G only theo 3 tần số U2100 là 10763, 10788 và 10813 RSCP, EcIo, Pilot Pollution
13 MS2 Scan 3G Viettel Scan 3G only theo 5 tần số U2100 là 10638, 10663, 10688, 10713 và 10738 RSCP, EcIo, Pilot Pollution
14 MS3 Đo tốc độ upload data 3G VinaPhone Upload file size 500 MB trong 120s, nghỉ 30s rồi lặp lại. PS upload throughput
15 MS4 Đo tốc độ upload data 3G Viettel Upload file size 500 MB trong 120s, nghỉ 30s rồi lặp lại. PS upload throughput
LAPTOP 5 – LTE MOBIFONE
16 MS1 Scan 4G MobiFone Scan dải tần LTE của nhà mạng MobiFone, sử dụng scanner hỗ trợ công nghệ LTE RSRP, RSRQ, SINR
17 MS2 Download data chế độ tripple mode Download file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s PS IRAT, Tripple mode 2G/3G/4G

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

18 MS3 Download data LTE Download file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s. Yêu cầu máy đầu cuối hỗ trợ MIMO 4×4. DL Throughput, PS ASR, PS DR

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

19 MS4 Upload data LTE Upload file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s. Yêu cầu máy đầu cuối hỗ trợ Uplink 64QAM. UL Throughput, PS ASR, PS DR

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

20 MS5-MS6 Đo CSFB, chế độ tripple access 2G/3G/4G Thực hiện cuộc gọi thoại trong mode 4G. Thời gian cuộc gọi là 10s. Đợi 10s sau khi UE trở về 4G để thực hiện cuộc gọi tiếp theo. CSFB success rate; Call setup time; CSFB fast return 3G-4G; TA update success rate

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

LAPTOP 6 – LTE VINAPHONE
21 MS1 Scan 4G VinaPhone Scan dải tần LTE của nhà mạng VinaPhone, sử dụng scanner hỗ trợ công nghệ LTE RSRP, RSRQ, SINR
22 MS2 Download data chế độ tripple mode Download file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s PS IRAT, Tripple mode 2G/3G/4G

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

23 MS3 Download data LTE Download file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s. Yêu cầu máy đầu cuối hỗ trợ MIMO 4×4. DL Throughput, PS ASR, PS DR

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

24 MS4 Upload data LTE Upload file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s. Yêu cầu máy đầu cuối hỗ trợ Uplink 64QAM. UL Throughput, PS ASR, PS DR

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

25 MS5-MS6 Đo CSFB, chế độ tripple access 2G/3G/4G Thực hiện cuộc gọi thoại trong mode 4G. Thời gian cuộc gọi là 10s. Đợi 10s sau khi UE trở về 4G để thực hiện cuộc gọi tiếp theo. CSFB success rate; Call setup time; CSFB fast return 3G-4G; TA update success rate

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

LAPTOP 7 – LTE VIETTEL
26 MS1 Scan 4G Viettel Scan dải tần LTE của nhà mạng Viettel, sử dụng scanner hỗ trợ công nghệ LTE RSRP, RSRQ, SINR
27 MS2 Download data chế độ tripple mode Download file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s PS IRAT, Tripple mode 2G/3G/4G

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

28 MS3 Download data LTE Download file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s. Yêu cầu máy đầu cuối hỗ trợ MIMO 4×4. DL Throughput, PS ASR, PS DR

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

29 MS4 Upload data LTE Upload file trong 120s; nghỉ 30s giữa 2 phiên download, file đủ lớn để không kết thúc phiên trong thời gian 120s. Yêu cầu máy đầu cuối hỗ trợ Uplink 64QAM. UL Throughput, PS ASR, PS DR

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

30 MS5-MS6 Đo CSFB, chế độ tripple access 2G/3G/4G Thực hiện cuộc gọi thoại trong mode 4G. Thời gian cuộc gọi là 10s. Đợi 10s sau khi UE trở về 4G để thực hiện cuộc gọi tiếp theo. CSFB success rate; Call setup time; CSFB fast return 3G-4G; TA update success rate

Chỉ đo với các tỉnh có 4G

Dự án thực hiện khác
Hotline: 0243 200 9280
Chat Facebook
Gọi Ngay